Giới thiệu Máy đo pH đất và độ dinh dưỡng của đất
Máy đo pH đất và độ dinh dưỡng của đất
Model: Doctor Plant
Hãng sản Xuất: Grand Idex - Doctor Plant
Đặc điểm kỹ thuật:
Sản phẩm được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong đất.
Đọc nhanh pH: 1 - 9
Vạch chia: 1 pH
Thang đo độ màu mỡ của đất : thấp – Trung Bình – Cao
Doctor Plant hoạt động không cần pin.
Hướng dẫn sử dụng:
- Xới tơi và đều phần đất cần đo. Dùng nước sạch tưới cho ẩm đều phần đất vừa làm tơi.
- Lau sạch các thanh đo của máy bằng khăn hoặc khăn giấy sạch.
- Cắm các thanh đo xuống phần đất đã chuẩn bị, chờ từ 45 giây đến 2 phút để ổn định.
- Gạt nút sang bên phải (pH) để đo giá trị pH của đất.
- Gạt nút sang bên trái (Fertlity) để đo giá trị độ dinh dưỡng của đất.
- Ghi nhận kết quả, gạt nút về giữa để tắt máy. Rút máy lên và làm sạch các thanh đo.
- Bảo quản thiết bị nơi khô, thoáng.
Các ký hiệu trên màn hình:
Vòng bên trên (đo đô pH của đất):
- Alkaline: kiềm.
- Acidic: axit.
- Ideal: lý tưởng
Vòng bên dưới (đo độ dinh dưỡng của đất):
- Fertlity: độ dinh dưỡng.
- Too little: quá nghèo dinh dưỡng
- Too much: quá giàu dinh dưỡng
- Ideal: lý tưởng
Bảng thống kê khoảng pH phù hợp cho từng loại cây trồng:
Cây trồng
pH thích hợp
Cây trồng
pH thích hợp
Bắp (Ngô)
5.7 – 7.5
Trà
5.0 – 6.0
Họ bầu bí
5.5 – 6.8
Hồ tiêu
5.5 – 7.0
Bông cải xanh
6.0 – 6.5
Thuoc lá
5.5 – 6.5
Cà chua
6.0 – 7.0
Thanh long
5.0 – 7.0
Cà phê
6.0 – 6.5
Súp lơ
5.5 – 7.0
Cà rốt
5.5 – 7.0
Ớt
6.0 – 7.5
Cà tím
6.0 – 7.0
Nho
6.0 – 7.5
Cải bắp
6.5 – 7.0
Mía
5.0 – 8.0
Củ cải
5.8 – 6.8
Mai vàng
6.5 – 7.0
Cải thảo
6.5 – 7.0
Lúa
5.5 – 6.5
Cam quýt
5.5 -6.0
Lily
6.0 – 8.0
Cao su
5.0 – 6.8
Khoai tây
5.0 – 6.0
Cát tường
5.5 – 7.5
Khoai lang
5.5 – 6.8
Cẩm chướng
6.0 – 6.8
Hoa lan
6.5 – 7.0
Cẩm tú cầu
4.5 – 8.0
Hoa hồng
5.9 – 7.0
Đậu đỗ (đỗ tương)
6.0-7.0
Cúc nhật
6.0 – 8.0
Đậu phộng
5.3 – 6.6
Hành tỏi
6.0 – 7.0
Dâu tây
5.5 – 6.8
Gừng
6.0 – 6.5
Đậu tương
5.5 – 7.0
Dưa leo
6.0 – 7.0
Đồng tiền
6.5 – 7.0
Rau gia vị
5.5 – 7.0
Dưa hấu
5.5 – 6.5
Khoai mì (sắn)
6.0 – 7.0
Xà lách
6.0 – 7.0
Cây bơ
5.0 – 6.0
Bông
5.0 -7.0
Dưa chuột
6.5-7.0
Cây chè
4.5-5.5
Chuối
6.0-6.5
Hành tây
6.4-7.9
Cà chua
6.3-6.7
Hình ảnh sản phẩm
Giá POLX